BẢO GIÁ SỬA CHỮA - CẢI TẠO NHÀ HNHOMES

HẠNG MỤC THI CÔNG ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ TÍNH
THÁO DỠ NHÀ
1 Dóc nền gạch cũ 95,000 m2
2 Dóc gạch ốp tường 95,000 m2
3 Phá dỡ trần thạch cao 45,000 m2
4 Phá dỡ cột trang trí 100,000 m2
5 Phá dỡ tường 110 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) 195,000 m2
6 Phá dỡ tường 220 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) 355,000 m2
7 Phá dỡ thang bộ (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can) 400,000 m2
8 Phá dỡ lan can thang bộ 150,000 m dài
9 Cắt sàn bê tông (Bao gồm cả phần đục gạch) 335,000 m2
10 Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp 55,000 m2
11 Tháo thiết bị vệ sinh 500,000 Phòng
12 Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính 195,000 m2
XÂY TƯỜNG
1 Giá Xây tường 110 gạch ống tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) 335,000 m2
2 Giá Xây tường 220 gạch ống tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) 550,000 m2
3 Giá Xây tường 110 gạch đặc tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) 365,000 m2
4 Giá Xây tường 220 gạch đặc tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) 600,000 m2
TRÁT LẠI NHÀ
1 Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + Vật tư) 335,000 m2
2 Xây tường 220 gạch ống (Nhân công + Vật tư) 550,000 m2
3 Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) 365,000 m2
4 Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) 600,000 m2
5 Trát tường trong nhà (Nhân công + Vật tư) 165,000 m2
6 Trát tường ngoài nhà (Nhân công + Vật tư) 185,000 m2
THẠCH CAO
1 Trần thả khung xương Hà Nội 180,000 – 190,000 m2
2 Trần thả khung xương Vĩnh Tường 200,000 – 210,000 m2
3 Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan 220,000 – 240,000 m2
4 Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan 220,000 – 240,000 m2
5 Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm 230,000 – 240,000 m2
6 Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống thấm ẩm 270,000 – 280,000 m2
7 Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan 230,000 – 240,000 m2
8 Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan 250,000 – 260,000 m2
9 Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan 280,000 – 290,000 m2
10 Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan 310,000 – 320,000 m2
SƠN NHÀ TRỌN GÓI
1 Sơn Maxilte Kinh tế (1 lót 2 phủ) 35,000 – 45,000 m2
2 Sơn jotun (1 lót 2 phủ) 50,000 – 60,000 m2
3 Sơn jotun dễ lau chùi (1 lót 2 phủ) 55,000 – 65,000 m2
4 Sơn jotun majestic (1 lót 2 phủ) 65,000 – 70,000 m2
5 Sơn dulux inspire (1 lót 2 phủ) 70,000 – 80,000 m2
6 Sơn dulux lau chùi hiệu quả : (1 lót 2 phủ) 70,000 – 80,000 m2
7 Sơn dulux 5 in 1 (1 lót 2 phủ ) 80,000 – 90,000 m2
8 Sơn kova (1 lót 2 phủ) 45,000 – 55,000 m2
9 Sơn kova bóng cao cấp (1 lót 2 phủ) 60,000 – 65,000 m2
10 Sơn baumatic kinh tế (1 lót 2 phủ) 40,000 m2
11 Sơn baumatic lau chùi (1 lót 2 phủ) 45,000 m2
12 Sơn baumatic cao cấp (1 lót 2 phủ) 45,000 m2
ỐP LÁT
1 Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 2cm – 4cm 140,000 m2
2 Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư)  từ 5cm – 10cm 140,000 – 240,000 m2
3 Nhân công lát nền nhà 170,000 m2
4 Nhân công ốp tường nhà 185,000 m2
5 Lát nền nhà (Nhân công + Vật Tư phụ ) 170,000 (Từ 200m2 trở lên) m2
6 Ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ) 190,000 (Từ 200m2 trở lên) m2
7 Ốp chân tường (Nhân công + Vật Tư phụ) 100,000 m dài
LAN CAN, CẦU THANG SẮT
1 Làm cầu thang sắt (Chưa bao gồm tay vịn) 2,300,000 m dài
2 Làm cầu thang xương sắt (Chưa bao gồm tay vịn) 2,600,000 m dài
3 Làm lan can bằng sắt hộp 600,000 – 800,000 m dài
4 Làm lan can bằng sắt mỹ thuật 1,400,000 – 1,600,000 m dài
MÁI TÔN
1 Thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật 290,000 – 490,000 m2
2 Thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen 310,000 – 500,000 m2
3 Thi công mái tôn loại tôn SSC 310,000 – 420,000 m2
4 Thi công mái tôn loại tôn Olympic 360,000 – 470,000 m2
5 Thi công mái tôn loại tôn TONMAT 370,000 – 450,000 m2
CHỐNG THẤM
Hạng mục chống thấm bề mặt tường nhà
1 Chống thấm bề mặt tường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast 75,000 m2
2 Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 180,000 m2
3 Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) 65,000 m2
4 Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) 230,000 m2
Hạng mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng
1 Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell 185,000 m2
2 Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf 185,000 m2
3 Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax 285,000 m2
4 Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax 330,000 m2
5 Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax 330,000 m2
6 Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer 390,000 m2
Hạng mục chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái
1 Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt 300,000 m dài
2 Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt 550,000 m dài
3 Màng chống thấm tự dính 450,000 m2
Hạng mục chống thấm tầng hầm
1 Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf 185,000 m2
2 Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg 295,000 m2
BÊ TÔNG
Hạng mục đổ bê tông
1 Bê tông lót móng đá 4×6 850,000 m2
2 Bê tông nền đá 1×2 mác 250 1,850,000 m2
3 Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 2,950,000 m2
4 Ván Khuôn 320,000 m2
5 Thép khối lượng lớn 29,000 m2
6 Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang 2,800,000 m2
Hạng mục ép cọc bê tông
1 Khối lượng >300m 190,000 – 220,000 m dài
2 Ca máy 5,500,000
ĐIỆN NƯỚC
1 Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh (WC) 3,500,000
2 Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp (Bộ) 3,500,000 bộ
3 Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị) 500,000 – 1,000,000 thiết bị
4 Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít (Bộ) 700,000 – 1,000,000 bộ
5 Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống : Khảo sát xong báo giá trực tiếp
CƠI NỚI NÂNG TẦNG
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép
1 Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố 2,500,000 – 3,500,000 m2
2 Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự 3,500,000 – 5,000,000 m2
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột
3 Lắp khung thép I hoặc H dầm cột 2,500,000 – 4,000,000 m2
Bảng giá cơi nới, nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard
4 Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly 3,000,000 – 3,500,000 m2
5 Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly 3,500,000 – 4,000,000 m2
6 Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly 4,000,000 – 5,000,000 m2
7 Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly 2,000,000 – 2,500,000 m2

Lưu ý quan trọng: 

Chi phí cải tạo nhà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như hiện trạng, nhu cầu cải tạo, diện tích và độ phức tạp thi công. Cần căn cứ trên bản vẽ thiết kế để đưa ra dự toán chi phí chính xác. Vui lòng liên hệ hotline 0977 425 445 để được khảo sát và nhận dự toán miễn phí.